[giaban][/giaban] [tomtat]Mã sản phẩm: 3C3-EX60KS
0 VNĐ (Giá chưa bao gồm thuế VAT)
Kính mong quý khách lấy hóa đơn VAT khi mua để tuân thủ đúng quy định của pháp luật.
Hãng sản xuất: Santak
Bảo hành: 36
Kho hàng: Còn hàng[/tomtat]
[mota]TÍNH NĂNG
- Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, siêu cao tần và bộ xử lý tín hiệu số tiên tiến.
- Khả năng kháng bụi với màng lọc bảo vệ IP21.
- Thao tác lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng dễ dàng, thuận tiện từ mặt trước.
- Được thiết kế với công nghệ điều khiển dòng nạp thông minh.
- Khả năng quản lý, giám sát, điều khiển thông qua Internet.
- Cập nhật trạng thái thiết bị qua mạng điện thoại di động.
- Đáp ứng tốt nhu cầu mở rộng công suất nguồn hoặc dự phòng đa tầng.
- Trong điều kiện làm việc chuẩn, SANTAK EX 3C3 có thể đạt hiệu suất lên đến 98% ở chế độ ECO.
- Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh)
- Ắc-qui chuyên dụng không cần bảo dưỡng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGUỒN VÀO
| ||
Điện áp danh định | 380 VAC (3 Pha) / 220 VAC (1 Pha) | |
Ngưỡng điện áp | 210 ~ 475 VAC (3 Pha) / 121 ~ 275 VAC (1 Pha) | |
Số pha | 3 pha (4 dây + dây tiếp đất) | |
Tần số danh định | 50 Hz (40 ~ 70 Hz) | |
Hệ số công suất | > 0.99 | |
NGUỒN RA | ||
Công suất | 60 KVA / 48 KW | |
Điện áp | 380 VAC (3 Pha) / 220 VAC (1 Pha) | |
Số pha | 3 pha / 1 pha | |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui | |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50 / 60 Hz ± 4 Hz Hoặc 50 / 60 Hz ± 0.05 Hz (Chế độ ắc qui) | |
Hiệu suất | 94% (Chế độ điện lưới, ắc qui) 98% (Chế độ ECO) | |
Khả năng chịu quá tải | 110% ~ 125% trong vòng 10 phút 125% ~ 150% trong vòng 1 phút | |
CHẾ ĐỘ BYPASS | ||
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi, mức ắc qui thấp | |
Công tắc bảo dưỡng | Có | |
ẮC-QUI & BỘ NẠP | ||
Loại | Kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ ắc qui trên 3 năm | |
Thời gian lưu điện | Phụ thuộc vào dung lượng ắc-qui gắn ngoài | |
GIAO DIỆN | ||
Bảng điều khiển | Màn hình LCD và tổ hợp phím lập trình | |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, LED cảnh báo | |
Cổng giao tiếp | RS232, RS485, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc qui | |
Chức năng (N+X) | Cho phép đấu nối song song (đồng dạng) đến 6 bộ với nhau để nâng công suất lưu trữ điện lên 6 lần, bảo vệ nguồn đa tầng, chia đều tải | |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị Winpower cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống | |
Thời gian chuyển mạch | 0 mili giây | |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | ||
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc | |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20 ~ 95%, không kết tụ hơi nước | |
TIÊU CHUẨN | ||
Độ ồn khi máy hoạt động | < 62dB không tính còi báo | |
Trường điện từ | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Dẫn điện và phát xạ | IEC 62040-2:2005 EN 50091-2:1996 (> 25A) | |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | ||
Kích thước (R x D x C) (mm) | 600 x 800 x 1850 | |
Trọng lượng tịnh (kg) | 282 |